Các hình thức lưu trú ngày càng đa dạng, phong phú cùng với sự phát triển của du lịch. Trong đó, không thể không kể đến khách sạn là một lựa chọn phổ biến được khách du lịch ưa chuộng.
Các hình thức lưu trú ngày càng đa dạng, phong phú cùng với sự phát triển của du lịch. Trong đó, không thể không kể đến khách sạn là một lựa chọn phổ biến được khách du lịch ưa chuộng.
Hãy ghi lại những từ bạn chưa biết và ôn luyện thường xuyên để tích lũy vốn từ vựng cho mình nhé!
Đừng quên rằng Ứng dụng Mazii- Học từ vựng thông minh sẽ hỗ trợ đắc lực cho việc ôn tập từ vựng của bạn đấy
本棚 (ほんだな) (hondana): Kệ (sách).
クッション (kusshon): Miếng đệm ghế.
歯ブラシ (はぶらし): Bàn chải đánh răng.
ひげ剃り用クリーム (ひげそりようくりーむ): Kem cạo râu.
Trên đây là bài viết về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn mà Kosei cung cấp. Hi vọng, những thông tin về từ vựng chuyên ngành khách sạn tiếng Nhật bổ ích này đã mang lại nhiều kiến thức hay cho các bạn đọc!
Học giao tiếp tiếng nhật theo chủ đề cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào:
Bạn muốn làm việc trong môi trường khách sạn? Bạn sẽ phải dành nhiều thời gian để đáp ứng nhu cầu cho mọi người, cung cấp dịch vụ và giải quyết vấn đề. Ngay trên phạm vi quốc tế, ngoài tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến thì việc thành thạo tiếng Hoa sẽ giúp bạn rất nhiều trong công việc ở khách sạn. Bạn sẽ được tiếp xúc thêm nhiều người trên thế giới nếu không biết sử dụng tiếng Anh. Đừng bỏ lỡ bài viết sau với 49 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn nhé!
Trong ngành này, bạn sẽ cần phải đảm bảo rằng bạn có thể đưa ra các đề xuất, đưa ra hướng dẫn và giải thích các tình huống rõ ràng. Chúng tôi đã đưa ra một số các từ vựng quan trọng trong chuyên ngành khách sạn. Học cùng ngoại ngữ Phước Quang nhé!
Từ vựng tiếng Trung trong chuyên ngành khách sạn
酒店行业 / jiǔdiàn hángyè / Chuyên ngành khách sạn
家庭式房间 / jiātíng shì fángjiān / Căn hộ kiểu gia đình
订单间 / dìngdān jiān / Đặt phòng đơn
订一个团的房 / dìng yīgè tuán de fáng / Đặt phòng theo đoàn
直接订房 / zhíjiē dìngfáng / Đặt phòng trực tiếp
长途电话 / chángtú diànhuà / Điện thoại đường dài
内线 / nèixiàn / Điện thoại nội bộ
国际电话 / guójì diànhuà / Điện thoại quốc tế
饭后甜点 / fàn hòu tiándiǎn / Đồ tráng miệng
旅游 旺季 / lǚyóu wàngjì / Mùa du lịch
汽车旅馆 / qìchē lǚguǎn / Nhà nghỉ ở bến xe
吧台人员 / bātái rényuán / Nhân viên bàn bar
茶房员 / cháfáng yuán / Nhân viên dọn phòng
门窗(管理)人员 / ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán / Nhân viên gác cửa
解答问题人员 / jiědá wèntí rényuán / Nhân viên giải đáp thông tin
清洗洗衣物人员 / qīngxǐ xǐyīwù rényuán / Nhân viên giặt là
盘运员 / pán yùn yuán / Nhân viên khuân vác
总台服务员 / zǒng tái fúwùyuán / Nhân viên lễ tân
衣物间服务员 / yīwù jiān fúwùyuán / Nhân viên phòng quần áo
保洁人员 (清洁人员)/ bǎojié rényuán (qīngjié rényuán) / Nhân viên quét dọn
杂务人员 / záwù rényuán / Nhân viên tạp vụ
出纳员 / chūnà yuán / Nhân viên thủ quỹ
值班人员 / zhíbān rényuán / Nhân viên trực buồng
值夜班人员 / zhí yèbān rényuán / Nhân viên trực đêm
楼层值班人员 / lóucéng zhíbān rényuán / Nhân viên trực tầng
双人房 / shuāngrén fáng / Phòng đôi
高级间 / gāojí jiān / Phòng hạng sang
互通房 / hùtōng fáng / Phòng thông nhau
标准间 / biāozhǔn jiān / Phòng tiêu chuẩn
变更时间 / biàngēng shíjiān / Thay đổi thời gian
电脑房门卡 / diànnǎo fáng mén kǎ / Thẻ phòng
入住酒店登记手续 / rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù / Thủ tục đăng ký khách sạn
办理住宿手续 / bànlǐ zhùsù shǒuxù / Thủ tục nhận phòng
办理退房 / bànlǐ tuì fáng / Thủ tục trả phòng
Trên đây là bộ các từ vựng chuyên ngành khách sạn mà bạn không nên bỏ qua. Mỗi ngày bạn có thể dành khoảng 30 phút để học từ mới thì Phước Quang tin chắc bạn sẽ tự tin giao tiếp với du khách nước ngoài, từ đó công việc của bạn cũng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Các khóa học tiếng Hoa tại trung tâm ngoại ngữ Phước Quang thường xuyên khai giảng thứ 2,4,6 hoặc thứ 3,5,7 hoặc thứ 7, chủ nhật.
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG
❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️
Địa chỉ: 37 Đường 24A, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)
Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn
Fanpage: Trung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang - Tiếng Hoa Bình Tân
リゾートホテル: Khách sạn khu nghỉ dưỡng.
階段(かいだん)を降(お)りる: Đi xuống cầu thang.
ドアマン: Người gác cửa, nhân viên mở cửa.