Tài chính doanh nghiệp là những công cụ quan trọng trong hoạt động tài chính của mỗi doanh nghiệp. Công việc tài chính doanh nghiệp là việc sử dụng thông tin tài chính giúp công ty quản lý tiền và hỗ trợ các hoạt động tạo lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Tài chính doanh nghiệp là những công cụ quan trọng trong hoạt động tài chính của mỗi doanh nghiệp. Công việc tài chính doanh nghiệp là việc sử dụng thông tin tài chính giúp công ty quản lý tiền và hỗ trợ các hoạt động tạo lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là Corporate finance và được định nghĩa Corporate finance is an important tool in the financial performance of every business. Corporate finance is the use of financial information to help the company manage its money and support its profit-making activities.
Corporate finance will include the following job duties:
– Carry out setting up and appraising financial sources for enterprises in projects.
– Summary, evaluation and selection of options for capital mobilization and profit distribution.
– Analyze and assess the financial difficulties of enterprises and propose solutions to overcome them.
– Draft, build a financial management mechanism for businesses closely.
– Recognizing risks and factors affecting financial activities, thereby taking measures to minimize risks.
Trên đây là tổng hợp của OTIS LAWYERS về các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp. Hy vọng đây sẽ là một nguồn tham khảo hữu ích đối với quý bạn đọc.
Mọi ý kiến thắc mắc cần giải đáp và đóng góp xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY LUẬT TNHH OTIS VÀ CỘNG SỰ
Địa chỉ văn phòng: K28 - Nhóm K, Ngõ 68 Trung Kính, Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
– Ngành tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
Ngành tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là: business finance.
Ngành tài chính doanh nghiệp là một ngành nghề, công việc có mã ngành và được các trường học đào tạo để phục vụ nguồn nhân lực cho hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Ngành tài chính doanh nghiệp được dịch sang tiếng Anh như sau:
The business finance industry is an industry, a job with an industry code and trained by schools to serve the human resources for the financial activities of the business.
– Tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp.
Tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp là những từ ngữ, cụm từ tiếng Anh sử dụng trong hoạt động tài chính doanh nghiệp.
Tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là: English for corporate finance.
Tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp được dịch sang tiếng Anh như sau:
English for corporate finance is the English words and phrases used in corporate finance.
– Quản lý tài chính tiếng Anh là gì?
Quản lý tài chính tiếng Anh là: financial management.
Quản lý tài chính là việc quản lý dòng tiền, là nghiệp vụ tài chính trong quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp giúp tối đa lợi nhuận của doanh nghiệp, mặt khác giúp quản trị nguồn vốn có hiệu quả.
Quản lý tài chính được dịch sang tiếng Anh như sau:
Financial management is the management of cash flow, is a financial profession in the process of production and business of the enterprise to help maximize the profits of the business, and on the other hand helps to manage capital effectively.
– Mục tiêu của tài chính doanh nghiệp là gì?
Mục tiêu của tài chính doanh nghiệp là việc quản lý dòng tiền hiệu quả trong các quyết định quan trọng của công ty về đầu tư, nguồn vốn và phân phối lợi nhuận.
Mục tiêu của tài chính doanh nghiệp tiếng Anh là: goals of corporate finance.
Nội dung mục tiêu của tài chính doanh nghiệp được dịch sang tiếng Anh như sau:
The goal of corporate finance is to effectively manage cash flows in the company’s important decisions about investment, capital and profit distribution.
Ngành tài chính (Finance) gồm các chuyên ngành sau nè:
- chuyên ngành Quản lý tài chính công: Public Financial Management
- chuyên ngành Tài chính Quốc tế: International Finance
- chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp: Corporate Finance
- chuyên ngành Tài chính Bảo hiểm: Finance and Insurance
- chuyên ngành Ngân hàng: Banking
Tài chính doanh nghiệp là một lĩnh vực tài chính tập trung vào quản lý và phân tích tài chính của các doanh nghiệp hoặc công ty. Bao gồm các hoạt động như lập kế hoạch tài chính, quản lý vốn, quản lý rủi ro, tài trợ, định giá công ty, phân tích tài chính và quản lý danh mục đầu tư. Ít ai để ý đến các từ chuyên ngành bằng tiếng Anh của lĩnh vực này, do đó, OTIS LAWYERS sẽ giúp bạn tổng hợp một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp.