Mã Ngạch Giáo Viên Mầm Non Hạng 3 Mới Nhất

Mã Ngạch Giáo Viên Mầm Non Hạng 3 Mới Nhất

Sau đây là danh mục các mã ngạch và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục (giảng viên, giáo viên, nhân viên...), được cập nhật theo các văn bản hướng dẫn mới nhất về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm, xếp lương đối với viên chức giáo dục năm 2024.

Sau đây là danh mục các mã ngạch và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục (giảng viên, giáo viên, nhân viên...), được cập nhật theo các văn bản hướng dẫn mới nhất về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm, xếp lương đối với viên chức giáo dục năm 2024.

Chương trình bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II

Thông qua chương trình học, học viên sẽ được nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, phát triển năng lực nghề nghiệp, thực hiện tốt các nhiệm vụ của viên chức giảng dạy, đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp GVMN hạng II. Mỗi hạng CDNN của giáo viên sẽ được đào tạo bởi những nội dung và học phần khác nhau nhằm mục đích phù hợp với vị trí công việc đang đảm nhận.

Nội dung chương trình bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II được quy định theo Quyết định 2186/QĐ-BGDĐT với nội dung sau:

Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm (CĐSP)

1. Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) - Mã số: V.07.08.20

2. Giảng viên CĐSP chính (hạng II) - Mã số: V.07.08.21

3. Giảng viên CĐSP (hạng III) - Mã số: V.07.08.22

1. Giáo viên mầm non hạng II, Mã số: V.07.02.04

2. Giáo viên mầm non hạng III, Mã số: V.07.02.05

3. Giáo viên mầm non hạng IV, Mã số: V.07.02.06

Theo quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT (có hiệu lực từ 20/3/2021)

1. Giáo viên mầm non hạng I - Mã số V.07.02.24;

2. Giáo viên mầm non hạng II - Mã số V.07.02.25;

3. Giáo viên mầm non hạng III - Mã số V.07.02.26;

1. Giáo viên tiểu học hạng II, Mã số: V.07.03.07

2. Giáo viên tiểu học hạng III, Mã số: V.07.03.08

3. Giáo viên tiểu học hạng IV, Mã số: V.07.03.09

Theo quy định tại Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)

1. Giáo viên tiểu học hạng I - Mã số V.07.03.27;

2. Giáo viên tiểu học hạng II - Mã số V.07.03.28;

3. Giáo viên tiểu học hạng III - Mã số V.07.03.29;

1. Giáo viên trung học cơ sở hạng I, Mã số: V.07.04.10

2. Giáo viên THCS hạng II, Mã số: V.07.04.11

3. Giáo viên THCS hạng III, Mã số: V.07.04.12

Theo quy định tại Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)

1. Giáo viên trung học cơ sở hạng I - Mã số V.07.04.30.

2. Giáo viên trung học cơ sở hạng II - Mã số V.07.04.31.

3. Giáo viên trung học cơ sở hạng III - Mã số V.07.04.32.

1. Giáo viên trung học phổ thông hạng I - Mã số: V.07.05.13

2. Giáo viên THPT hạng II - Mã số: V.07.05.14

3. Giáo viên THPT hạng III - Mã số: V.07.05.15

1. Giáo viên dự bị đại học hạng I - Mã số: V.07.07.17

2. Giáo viên dự bị ĐH hạng II - Mã số: V.07.07.18

3. Giáo viên dự bị ĐH hạng III - Mã số: V.07.07.19

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) - Mã số: V.07.06.16 (áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06)

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp

1. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) - Mã số: V.09.02.01

2. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) - Mã số: V.09.02.02

3. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) - Mã số: V.09.02.03

4. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) - Mã số: V.09.02.04

1. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I - Mã số: V.09.02.05

2. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II - Mã số: V.09.02.06

3. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III - Mã số: V.09.02.07

4. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III - Mã số: V.09.02.08

5. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV - Mã số: V.09.02.09

Viên chức thiết bị, thí nghiệm - Mã số: V.07.07.20

1. Thư viện viên hạng I; Mã số: V.10.02.30

2. Thư viện viên hạng II; Mã số: V.10.02.05

3. Thư viện viên hạng III; Mã số: V.10.02.06

4. Thư viện viên hạng IV;Mã số: V.10.02.07

Viên chức giáo vụ - Mã số: V.07.07.21 (xếp lương viên chức A0)

1. Kế toán viên cao cấp; Mã số ngạch: 06.029.

2. Kế toán viên chính; Mã số ngạch: 06.030.

3. Kế toán viên; Mã số ngạch: 06.031.

4. Kế toán viên trung cấp; Mã số ngạch: 06.032.

1. Văn thư viên chính (mã số 02.006).

2. Văn thư viên (mã số 02.007).

3. Văn thư viên trung cấp (mã số 02.008).

Áp dụng đối với viên chức tư vấn học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập gồm: trường tiểu học; trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường trung học phổ thông chuyên; trường phổ thông dân tộc nội trú; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường, lớp dành cho người khuyết tật.

Chức danh nghề nghiệp viên chức tư vấn học sinh bao gồm:

giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I)

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I)

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I

giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

Giáo viên dự bị đại học hạng I

Giáo viên dự bị đại học hạng II

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II)

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II)

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II

Giáo viên trung học phổ thông (hạng I)

Giáo viên trung học phổ thông (hạng II)

Giáo viên trung học cơ sở hạng I

Giáo viên trung học cơ sở hạng II

giảng dạy trong trường tiểu học

giảng dạy trong trường mầm non

cơ sở giáo dục phổ thông công lập

Lưu ý:  Chức danh nghề nghiệp viên chức tư vấn học sinh hạng II (mã số V.07.07.23) được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2 (nhóm A2.2), từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38.

giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học

Giáo viên dự bị đại học hạng II

Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III)

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III)

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Giáo viên trung học cơ sở hạng III

giảng dạy trong trường tiểu học

giảng dạy trong trường mầm non

cơ sở giáo dục phổ thông công lập

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III)

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III

trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập

trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường THPT chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV)

Viên chức là nhân viên thiết bị trường học áp dụng ngạch viên chức loại A0 theo bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP. (Điều 6 Thông tư số 21/2022/TT-BGDĐT)

Viên chức thư viện được áp dụng theo các ngạch viên chức như sau: (Điều 9 Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL)

Các ngạch công chức chuyên ngành kế toán trường học có các ngạch tương đương như sau (Điều 24 Thông tư 29/2022/TT-BTC)

Theo Điều 15 Thông tư 02/2021/TT-BNV, công chức chuyên ngành văn thư được xếp các ngạch như sau:

Kinh nghiệm: 2 năm

Chức vụ: Nhân viên/ Chuyên viên

Yêu cầu bằng cấp: Cao đẳng

Yêu cầu giới tính: Không yêu cầu

Số lượng cần tuyển: ---

Hình thức làm việc: Toàn thời gian

- Vị trí tuyển dụng: Giáo viên Mầm, Chồi, Lá - Giáo dục, giảng dạy theo chương trình Bộ Giáo Dục và kế hoạch dạy học của nhà trường - Chịu trách nhiệm chính trong việc chăm sóc và quản lý học sinh trong, ngoài giờ học tại trường - Tham gia các hoạt động nhà trường - Đảm bảo an toàn cho trẻ trong quá trình chăm sóc

- Tốt nghiệp Cao đẳng/ Đại học hệ chính quy chuyên ngành sư phạm mầm non - Kỹ năng chuyên môn: Soạn giáo án và giảng dạy - Kỹ năng mền: Có năng khiếu về đàn, vẽ là một lợi thế, chất giọng truyền cảm, có khả năng dàn dựng chương trình - Năng lực sư phạm vững vàng, hiểu tâm lý học sinh và phụ huynh - Có kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống tốt - Ưu tiên ứng viên có khả năng Anh ngữ

- Được tham gia BHYT, BHXH đầy đủ - Ăn trưa tại trường - Thưởng lương tháng 13, nâng lương theo năng lực - Làm việc theo nhóm, tham quan du lịch hàng năm - Có cơ hội được đào tạo nâng cao kĩ năng - Có cơ hội được làm việc trong môi trường chuyên nghiệp

- Đơn xin việc - Sơ yếu lý lịch (Có dán ảnh và ghi rõ quá trình làm việc) - Bằng cấp chuyên môn và chứng chỉ liên quan (bản photo không cần công chứng) - Hộ khẩu & CMND (bản photo không cần công chứng) - Xác nhận tạm trú đối với hộ khẩu tỉnh (nếu có) - Giấy khám sức khỏe (bản photo) Email: [email protected]

Người liên hệ: MẦM NON ÁNH DƯƠNG

Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại văn phòng:

Cách 2: Gửi hồ sơ qua email Nộp hồ sơ

Hồ sơ của bạn sẽ được gửi tới email nhà tuyển dụng

Tin tuyển dụng đã hết hạn nộp hồ sơ

Chọn ngành nghề An Ninh / Bảo Vệ An toàn lao động Bán hàng / Kinh doanh Bán lẻ / Bán sỉ Bảo hiểm Bất động sản Biên phiên dịch Bưu chính viễn thông Chăn nuôi / Thú y Chứng khoán CNTT - Phần cứng / Mạng CNTT - Phần mềm Công nghệ sinh học Công nghệ thực phẩm / Dinh dưỡng Cơ khí / Ô tô / Tự động hóa Dầu khí Dệt may / Da giày / Thời trang Dịch vụ khách hàng Du lịch Dược phẩm Điện / Điện tử / Điện lạnh Đồ gỗ Giải trí Giáo dục / Đào tạo Hàng gia dụng / Chăm sóc cá nhân Hàng hải Hàng không Hành chính / Thư ký Hóa học In ấn / Xuất bản Kế toán / Kiểm toán Khoáng sản Kiến trúc Lao động phổ thông Lâm Nghiệp Luật / Pháp lý Môi trường Mới tốt nghiệp / Thực tập Mỹ thuật / Nghệ thuật / Thiết kế Ngân hàng Nhà hàng / Khách sạn Nhân sự Nội ngoại thất Nông nghiệp Phi chính phủ / Phi lợi nhuận Quản lý chất lượng (QA/QC) Quản lý điều hành Quảng cáo / Đối ngoại / Truyền Thông Sản xuất / Vận hành sản xuất Tài chính / Đầu tư Thống kê Thu mua / Vật tư Thủy lợi Thủy sản / Hải sản Thư viện Thực phẩm & Đồ uống Tiếp thị / Marketing Tiếp thị trực tuyến Tổ chức sự kiện Trắc địa / Địa Chất Truyền hình / Báo chí / Biên tập Tư vấn Vận chuyển / Giao nhận / Kho vận Xây dựng Xuất nhập khẩu Y tế / Chăm sóc sức khỏe Bảo trì / Sửa chữa Ngành khác

Chọn địa điểm Hà Nội Hồ Chí Minh An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bạc Liêu Bắc Cạn Bắc Giang Bắc Ninh Bến Tre Bình Dương Bình Định Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Cần Thơ Dak Lak Dak Nông Đà Nẵng Điện Biên Đồng Bằng Sông Cửu Long Đồng Bằng Sông Hồng Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hải Phòng Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khác Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum KV Bắc Trung Bộ KV Đông Nam Bộ KV Nam Trung Bộ KV Tây Nguyên Lai Châu Lạng Sơn Lào Cai Lâm Đồng Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên- Huế Tiền Giang Toàn quốc Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái Banteay Meanchey Battambang Kampong Chhnang Kampong Speu Kampot Kandal Kep Koh Kong Kratie Otdar Meanchey Pailin Phnompenh Preah Vihear Prey Veng Siem Reap Stung Treng Svay Rieng Tbong Khmum Chicago Florida Miami New Jersey San Diego Hồng Kông Indonesia Jakarta Khác Attapeu Bokeo Champasak Houaphanh Khammouane Luang Prabang Phongsaly Vientiane Xiangkhouang Kuala Lumpur Malaysia Yangon Hokkaido Tokyo Yokohama Philippines Qatar Quốc tế Singapore Bangkok Kharkiv

Mức lương Từ 3.000.000 đ Từ 5.000.000 đ Từ 7.000.000 đ Từ 10.000.000 đ Từ 15.000.000 đ Từ 20.000.000 đ Từ 30.000.000 đ Từ 40.000.000 đ Từ 50.000.000 đ Từ 60.000.000 đ Từ 70.000.000 đ

Cấp bậc Sinh viên/ Thực tập sinh Mới tốt nghiệp Nhân viên Trưởng nhóm / Giám sát Quản lý Quản lý cấp cao Điều hành cấp cao

Đăng trong vòng 3 ngày trước 1 tuần trước 2 tuần trước 1 tháng trước

Hình thức việc làm Nhân viên chính thức Tạm thời/Dự án Thời vụ - Nghề tự do Thực tập

Chế độ bảo hiểm Du Lịch Chế độ thưởng Chăm sóc sức khỏe Đào tạo Tăng lương Laptop Phụ cấp Xe đưa đón Du lịch nước ngoài Đồng phục Công tác phí Phụ cấp thâm niên Nghỉ phép năm CLB thể thao

Kinh nghiệm làm việc Không yêu cầu kinh nghiệm Chưa có kinh nghiệm Đến dưới 1 năm Từ 1 đến 4 năm Từ 5 đến 7 năm Từ 7 đến 10 năm Từ 11 năm

Bài viết sau sẽ giới thiệu về chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non và tài liệu bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng 2, 3 giúp học viên luyện thi hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo!